just /dʤʌst/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
công bằng
to be just to someone → công bằng đối với ai
xứng đáng, đích đáng, thích đáng
a just reward → phần thưởng xứng đáng
a just punishment → sự trừng phạt đích đáng
chính đáng, chính nghĩa, hợp lẽ phải
just cause → chính nghĩa
đúng, đúng đắn, có căn cứ
* phó từ
đúng, chính
just at that spot → đúng ở chỗ đó
just here → chính tại đây
just three o'clock → đúng ba giờ
just as you say → đúng như anh nói
just so → đúng vậy
that is just it → đúng như thế đấy
vừa đúng, vừa đủ, vừa kịp
I just caught the train → tôi chỉ vừa kịp lên xe lửa
just in time → vừa đúng lúc
vừa mới
I have just seen him → tôi vừa mới trông thấy nó
just now → đúng lúc này; vừa mới xong, ngay vừa rồi
chỉ
take just one → chỉ được lấy một chiếc thôi
just a moment, please → yêu cầu chỉ đợi cho một lát
I'll say just this → tôi sẽ chỉ nói điều này thôi
(thông tục) hoàn toàn, thật đúng là
it is just splendid → thật đúng là lộng lẫy
(thông tục), (thân mật) một chút, một tí; thử xem
just feel it → thử mà xem
just shut the door, will you? → phiền ông đóng hộ cửa một tí
danh từ
& nội động từ(như) joust
@just
đúng, chính xác; chính là j. in case trong mọi trường hợp; it is j. the
case đó chính là trường hợp