keel /ki:k/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sà lan (chở) than
danh từ
sống tàu thuỷ, sống thuyền
on an even keel → không tròng trành, không nghiêng ngả; (nghĩa bóng) vững chắc, yên
to lay down a keel → khởi công đóng một chiếc tàu (thuyền)
(thơ ca) tàu thuỷ, thuyền
động từ
lật úp (tàu, thuyền)
to keel over
lật úp (tàu, thuyền)
(nghĩa bóng) lật đổ nhào; bị đổ nhào, ngã đổ nhào; bất thần ngất đi
Các câu ví dụ:
1. Jefferson keel, president of the National Congress of American Indians, questioned the "use of the name Pocahontas as a slur .
Xem tất cả câu ví dụ về keel /ki:k/