kiddy /'kidi/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(từ lóng) đứa trẻ con, thằng bé
Các câu ví dụ:
1. kiddy 2, distributed by Viettel, and Tio, distributed by MobiFone, are said to be the most popular GPS watches in the country for children.
Xem tất cả câu ví dụ về kiddy /'kidi/