knead /ni:d/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
nhào lộn (bột để làm bánh, đất sét...)
(nghĩa bóng) trộn lẫn vào, hỗn hợp vào
xoa bóp; đấm bóp, tầm quất
Các câu ví dụ:
1. The owner of a popular porridge noodle shop on Hong Bang Street said the flour is mixed with water before being kneaded, rolled and cut.
Xem tất cả câu ví dụ về knead /ni:d/