label /'leibl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
nhãn, nhãn hiệu
danh hiệu; chiêu bài
under the label of freedom and democracy → dưới chiêu bài tự do và dân chủ
(pháp lý) phân bổ chính (của một văn kiện)
(kiến trúc) mái hắt
ngoại động từ
dán nhãn, ghi nhãn
language labelled Haiphong → hành lý gửi đi Hải phòng
(nghĩa bóng) liệt vào loại, gán cho là
any opponent is labelled a "communist" by the reactionary government → chính phủ phản động gán cho bất cứ ai chống lại là "cộng sản"
@label
nhãn // ký hiệu; đánh dấu
Các câu ví dụ:
1. To attract more viewers, some Vietnamese YouTube channels have focused on comedies on ethnic minority groups, labeling them "foolish," "greedy," or "Luddites," etc.
Nghĩa của câu:Để thu hút nhiều người xem hơn, một số kênh YouTube của Việt Nam đã tập trung vào các phim hài về các nhóm dân tộc thiểu số, gắn nhãn họ là "ngu ngốc", "tham lam" hoặc "Luddites", v.v.
2. From the incomprehensible "covfefe" to a post labeling fired FBI director James Comey a "leaker," President Donald Trump's tweets would be preserved as presidential records if a Democratic lawmaker's proposed COVFEFE Act becomes law.
Xem tất cả câu ví dụ về label /'leibl/