laden /'leidn/
Phát âm
Ý nghĩa
* thời quá khứ của lade
tính từ
chất đầy, nặng trĩu
a cart laden with goods → xe bò chất đầy hàng
a tree laden with fruit → cây trĩu quả
a mind laden with frief → tâm trí đầy đau buồn
Các câu ví dụ:
1. During a trial period that began in 2013, mosquito larvae laden with the bacteria were released on Tri Nguyen Island, about two kilometers from Nha Trang.
Xem tất cả câu ví dụ về laden /'leidn/