laggard /'lægəd/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người chậm chạp; người đi chậm đằng sau
người lạc hậu
tính từ
chậm chạp; chậm trễ
lạc hậu
Các câu ví dụ:
1. Facilitated by its natural terrain and weather conditions, it has for generations been an agriculture and aquaculture hub that meets not just domestic demand but also serves exports, yet it has remained a laggard in socio-economic development.
Nghĩa của câu:Được thiên nhiên ưu đãi về địa hình và điều kiện thời tiết, từ bao đời nay, nơi đây là trung tâm nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản, không chỉ đáp ứng nhu cầu trong nước mà còn phục vụ xuất khẩu, nhưng vẫn là một tỉnh tụt hậu trong phát triển kinh tế - xã hội.
Xem tất cả câu ví dụ về laggard /'lægəd/