languish /'læɳgwiʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
ốm yếu, tiều tuỵ
úa tàn, suy giảm, phai nhạt
the interest in that has languished → sự hứng thú với cái đó đã phai nhạt đi
mòn mỏi đợi chờ, héo hon đi vì mong mỏi
to languish for news from someone → mòn mỏi đợi chờ tin ai