ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ languished

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng languished


languish /'læɳgwiʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ


  ốm yếu, tiều tuỵ
  úa tàn, suy giảm, phai nhạt
the interest in that has languished → sự hứng thú với cái đó đã phai nhạt đi
  mòn mỏi đợi chờ, héo hon đi vì mong mỏi
to languish for news from someone → mòn mỏi đợi chờ tin ai

Các câu ví dụ:

1. It languished in the state archives for decades before experts in Italy spent a year painstakingly editing the film frame by frame, showing the restored version in 2016.


Xem tất cả câu ví dụ về languish /'læɳgwiʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…