Câu ví dụ:
It languished in the state archives for decades before experts in Italy spent a year painstakingly editing the film frame by frame, showing the restored version in 2016.
Nghĩa của câu:restore
Ý nghĩa
@restore /ris'tɔ:/
* ngoại động từ
- hoàn lại, trả lại
=to restore something to someone+ trả lại vật gì cho ai
- sửa chữa lại, phục hồi lại, xây dựng lại như cũ (toà nhà, bức tranh...)
- phục (chức)
=to restore someone to his former post+ phục hồi lại chức vị cho người nào
- đặt lại chỗ cũ
=to restore something to its place+ đặt lại vật gì vào chỗ cũ
- khôi phục lại, hồi phục (sức khoẻ...); lập lại
=to restore one's health+ hồi phục sức khoẻ
=to restore peace+ lập lại hoà bình
- tạo lại (hình dạng của một con vật đã tuyệt giống, một công trình xây dựng đã đổ nát)
@restore
- phục hồi, xây dựng lại