taking /'teikiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự cầm, sự lấy, sự chiếm lấy
(số nhiều) tiền thu
(y học) sự lấy (máu)
tính từ
hấp dẫn, quyến rũ, cám dỗ
(thông tục) hay lây, dễ nhiễm, dễ quen
that's taking → cái ấy dễ quen lắm
a taking disease → bệnh dễ lây
Các câu ví dụ:
1. Tourists taking Fansipan cable car on Sunday found another attraction: frost.
Nghĩa của câu:Du khách đi cáp treo Fansipan vào ngày Chủ nhật đã tìm thấy một điểm hấp dẫn khác: sương giá.
2. " Ly Xuy Xe (L) and his son of A Lu Commune stack bags of rice for taking home.
Nghĩa của câu:“Lý Xuy Xê (L) và con trai ở xã A Lù xếp bao gạo mang về nhà.
3. " Ly Xuy Xe (L) and his son of A Lu Commune stack bags of rice for taking home.
Nghĩa của câu:“Lý Xuy Xê (L) và con trai ở xã A Lù xếp bao gạo mang về nhà.
4. As a result, plastic dolls are now taking their seats at restaurant tables, cinemas and even on airplanes.
Nghĩa của câu:Kết quả là, những con búp bê nhựa hiện đang chiếm chỗ ngồi của họ tại các bàn ăn trong nhà hàng, rạp chiếu phim và thậm chí trên máy bay.
5. Penthouse eats, sleeps and drinks Tropical, taking you on a journey through nu-disco, indie-electronic and deep house with a twist.
Nghĩa của câu:Căn hộ áp mái ăn, ngủ và uống nhiệt đới, đưa bạn vào một cuộc hành trình qua nu-disco, indie-điện tử và ngôi nhà sâu với một khúc quanh.
Xem tất cả câu ví dụ về taking /'teikiɳ/