lard /lɑ:d/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
mỡ lợn
ngoại động từ
nhét mỡ vào thịt để rán
(nghĩa bóng) chêm vào, đệm vào (lời nói, văn viết)
to lard one's speech with technical terms → chêm thuật ngữ chuyên môn vào bài nói
Các câu ví dụ:
1. The cake has a smooth, glossy black crust, the filling is a combination of sweet and fatty flavors with lard, sugar, copra and green beans.
Xem tất cả câu ví dụ về lard /lɑ:d/