leaves /li:f/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, số nhiều leaves /li:vz/lá cây; lá (vàng, bạc...)
to be in leaf; to come into leaf → ra lá, mọc lá
tờ (giấy)
tấm đôi (tấm ván ở mặt bàn có thể bỏ đi hoặc lắp vào chỗ cho bàn to thêm)
'expamle'>to take a leaf out of someone's book
noi gương ai, bắt chước ai
to turn over a new leaf
cải tà quy chính; đổi tính, đổi nết
bắt đầu lại tất cả
nội động từ
trổ lá, ra lá
ngoại động từ
((thường) → through, over)dở (sách)
Các câu ví dụ:
1. Clinton running in 'rigged' election: Trump Trump: 'We will not let these lies distract us' Trump accused of inappropriate touching by two women - NYT Billy Bush leaves NBC 'Today' show after Trump lewd tape U.
Nghĩa của câu:Clinton tranh cử trong cuộc bầu cử 'gian lận': Trump Trump: 'Chúng tôi sẽ không để những lời nói dối này làm chúng tôi mất tập trung' Trump bị cáo buộc đụng chạm không phù hợp với hai phụ nữ - NYT Billy Bush rời chương trình NBC 'Today' sau khi Trump quay đoạn băng dâm ô U.
2. In addition to world-award-winning properties, a prime location overlooking the ocean and a team of world-renowned designers, Sun Group’s Phu Quoc portfolio also leaves similar projects in Singapore in the dust price-wise.
Nghĩa của câu:Ngoài các bất động sản đoạt giải thưởng thế giới, vị trí đắc địa nhìn ra biển và đội ngũ thiết kế nổi tiếng thế giới, danh mục đầu tư tại Phú Quốc của Sun Group cũng khiến các dự án tương tự ở Singapore rơi vào tình trạng đắt đỏ.
3. The spring onions are pulled from the ground before their leaves are trimmed off with a sickle.
Nghĩa của câu:Hành lá được nhổ khỏi mặt đất trước khi cắt bớt lá bằng liềm.
4. The slope of the terraces leaves the house wide open to sight angles.
5. Worker termites eat leaves and make noises in bursts that are almost like a light rain.
Xem tất cả câu ví dụ về leaves /li:f/