limbo /'limbou/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chốn u minh, minh phủ
nhà tù, ngục; sự tù tội
in limbo → bị tù
sự quên lãng, sự bỏ quên
Các câu ví dụ:
1. Eva is not the only foreign resident who’s been kept awake at night by the visa limbo.
Xem tất cả câu ví dụ về limbo /'limbou/