ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ limbo

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng limbo


limbo /'limbou/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chốn u minh, minh phủ
  nhà tù, ngục; sự tù tội
in limbo → bị tù
  sự quên lãng, sự bỏ quên

Các câu ví dụ:

1.  Eva is not the only foreign resident who’s been kept awake at night by the visa limbo.


Xem tất cả câu ví dụ về limbo /'limbou/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…