linger /'liɳgə/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
nấn ná, lần lữa, chần chừ, nán lại
to linger at home after leave → chần chừ ở nhà sau khi hết phép
to linger over (upon) a subject → viết (nói) dằng dai về một vấn đề
kéo dài
to linger over a meal → kéo dài một bữa ăn
chậm trễ, la cà
to linger on the way → la cà trên đường đi
sống lai nhai (người ốm nặng); còn rơi rớt lại (phong tục...)
ngoại động từ
kéo dài
to linger out one's life → kéo dài cuộc sống lây lất khổ cực
làm chậm trễ
lãng phí (thời gian)
Các câu ví dụ:
1. The aroma and delicious taste of this grilled chicken will linger in your nostrils and on the palate for a long time.
Xem tất cả câu ví dụ về linger /'liɳgə/