ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ lingered

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng lingered


linger /'liɳgə/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ


  nấn ná, lần lữa, chần chừ, nán lại
to linger at home after leave → chần chừ ở nhà sau khi hết phép
to linger over (upon) a subject → viết (nói) dằng dai về một vấn đề
  kéo dài
to linger over a meal → kéo dài một bữa ăn
  chậm trễ, la cà
to linger on the way → la cà trên đường đi
  sống lai nhai (người ốm nặng); còn rơi rớt lại (phong tục...)

ngoại động từ


  kéo dài
to linger out one's life → kéo dài cuộc sống lây lất khổ cực
  làm chậm trễ
  lãng phí (thời gian)

Các câu ví dụ:

1. Armed police lingered as Bob Marley songs pumped out over stereos, vendors sold rolling papers and pipes, and the pungent whiff of marijuana filled the outer fringes of the grounds.


Xem tất cả câu ví dụ về linger /'liɳgə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…