lobby /'lɔbi/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hành lang
hành lang ở nghị viện
a lobby politician → kẻ hoạt động chính trị ở hành lang, kẻ hoạt động chính trị ở hậu trường
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhóm người hoạt động ở hành lang (nghị viện)
động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vận động ở hành lang (đưa ra hoặc thông qua một đạo luật ở nghị viện)
hay lui tới hành lang nghị viện; tranh thủ lá phiếu của nghị sĩ
Các câu ví dụ:
1. Beijing vigorously lobbies against foreign leaders meeting the Dalai Lama "in any forNNS.
Xem tất cả câu ví dụ về lobby /'lɔbi/