lobby /'lɔbi/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hành lang
hành lang ở nghị viện
a lobby politician → kẻ hoạt động chính trị ở hành lang, kẻ hoạt động chính trị ở hậu trường
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhóm người hoạt động ở hành lang (nghị viện)
động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vận động ở hành lang (đưa ra hoặc thông qua một đạo luật ở nghị viện)
hay lui tới hành lang nghị viện; tranh thủ lá phiếu của nghị sĩ
Các câu ví dụ:
1. Uncle's body is preserved in the central lobby inside the building and is protected by the honor guard of the military.
2. Three of those who went told the ABC the trips were all-expenses paid study tours at the invitation of Huawei and other Chinese lobby groups to see China’s technological growth.
Xem tất cả câu ví dụ về lobby /'lɔbi/