loyal /'lɔiəl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
trung thành, trung nghĩa, trung kiên
danh từ
người trung nghĩa, người trung kiên
Các câu ví dụ:
1. Florida Governor Rick Scott, a loyal ally of the U.
Nghĩa của câu:Thống đốc Florida Rick Scott, một đồng minh trung thành của Hoa Kỳ.
2. Philippine President Rodrigo Duterte on Tuesday declared a southern city "liberated from terrorists' influence" but the military said the five-month battle against militants loyal to the Islamic State group was not yet over.
Nghĩa của câu:Tổng thống Philippines Rodrigo Duterte hôm thứ Ba tuyên bố một thành phố phía nam "được giải phóng khỏi ảnh hưởng của những kẻ khủng bố" nhưng quân đội cho biết cuộc chiến kéo dài 5 tháng chống lại các tay súng trung thành với nhóm Nhà nước Hồi giáo vẫn chưa kết thúc.
3. It is difficult to calculate the exact number of Islamic State fighters in Afghanistan because they are often loyal to each other, but the UNS.
Xem tất cả câu ví dụ về loyal /'lɔiəl/