maggot /'mægət/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
con giòi (trong thịt thối, phó mát)
(nghĩa bóng) ý nghĩ ngông cuồng, ý nghĩ kỳ quái
to have a maggot in one's head → có một ý nghĩ kỳ quái trong đầu
Các câu ví dụ:
1. A team of inspectors raided a canteen at the movie theater on the third floor of the Lotte Shopping Center in District 7 on July 3, after being informed about the maggots.
Xem tất cả câu ví dụ về maggot /'mægət/