ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ male

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng male


male /meil/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  trai, đực, trống
male friend → bạn trai
male dog → chó đực
male pigeon → chim bồ câu trống
male chauvinist → người đàn ông chống bình quyền nam nữ
  mạnh mẽ, trai tráng

danh từ


  con trai, đàn ông; con đực, con trống

Các câu ví dụ:

1. The male retirement age will be gradually increased from 60 to 62 by 2028, while female retirement age would increase from 55 to 60 by 2035.

Nghĩa của câu:

Tuổi nghỉ hưu của nam sẽ được tăng dần từ 60 lên 62 vào năm 2028, trong khi tuổi nghỉ hưu của nữ sẽ tăng từ 55 lên 60 vào năm 2035.


2. Starting 2021, male retirement age would increase by three months per year while female retirement age would increase by four months per year.

Nghĩa của câu:

Bắt đầu từ năm 2021, tuổi nghỉ hưu của nam sẽ tăng thêm ba tháng mỗi năm trong khi tuổi nghỉ hưu của nữ sẽ tăng thêm bốn tháng mỗi năm.


3. A Vietnam Airlines flight from Japan to Vietnam was delayed by two hours and 20 minutes on Monday after a male Vietnamese passenger opened the emergency exit door without permission from the crew.

Nghĩa của câu:

Một chuyến bay của Vietnam Airlines từ Nhật Bản đến Việt Nam đã bị hoãn hai giờ 20 phút vào thứ Hai sau khi một nam hành khách Việt Nam mở cửa thoát hiểm mà không được phép của phi hành đoàn.


4. "Mantises were once assigned to the catch-all Herodula genus - dubbed a "wastebasket taxon" by the journal - but species of this group display a great variety of male genitalia, suggesting they are separate.


5. The debate has been sparked by Gates’s professed love for dish washing, with several Vietnamese male netizens "taking the cue" and quipping that sharing housework does not seem to save a marriage.


Xem tất cả câu ví dụ về male /meil/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…