mantle /'mæntl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
áo khoác, áo choàng không tay
(nghĩa bóng) cái che phủ, cái che đậy
măng sông đèn
(giải phẫu) vỏ nâo, vỏ đại não
(động vật học) áo (của động vật thân mềm)
ngoại động từ
choàng, phủ khăn choàng
che phủ, che đậy, bao bọc
nội động từ
sủi bọt, có váng (nước, rượu)
xông lên mặt (máu); đỏ ửng lên (mặt)
face mantled with blushes → mặt đỏ ửng lên
blushes mantled on one's cheeks → má đỏ ửng lên
Các câu ví dụ:
1. The report in Proceedings of the National Academy of Sciences says the moss mantle began to proliferate about 470 million years ago, providing our planet with the first stable source of oxygen and enabling intelligent life.
Xem tất cả câu ví dụ về mantle /'mæntl/