ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ mapping

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng mapping


mapping /'mæpiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bản vẽ, bản đồ
  sự sắp xếp, sự sắp đặt, sự vạch ra (chiến lược...)
  (toán học) phép ánh xạ

@mapping
  ánh xạ m. into ánh xạ vào; m. onto ánh xạ lên
  m. of a set into another ánh xạ một tập hợp này vào một tập hợp khác
  m. of a set onto another ánh xạ một tập hợp này lên một tập hợp khác
  affine m. ánh xạ afin
  analytic m. ánh xạ giải tích
  bicontinuous m. ánh xạ song liên tục
  chain m. ánh xạ dây chuyền
  closed m. ánh xạ đóng
  conformal l. ánh xạ bảo giác
  diferentiable m. ánh xạ khả vi
  epimorphic m. ánh xạ toàn hình
  equiareal m. ánh xạ bảo toàn diện tích
  homomorphous m. ánh xạ đồng cấu
  homotopic cjain m. ánh xạ dây chuyền đồng luân
  identity m. ánh xạ đồng nhất
  interior m. (giải tích) ánh xạ trong
  inverse m. ánh xạ ngược
  isometric m. ánh xạ đẳng cực
  isotonic m. (đại số) ánh xạ bảo toàn thứ tự
  light m. (tô pô) ánh xạ thuần gián đoạn
  linear m. ánh xạ tuyến tính
  meromorphic m. (đại số) ánh xạ phân hình
  monomorphic m. (đại số) ánh xạ đơn cấu
  monotone m. (giải tích) ánh xạ đơn điệu
  non alternating m. ánh xạ không thay phiên
  norm preserving m. (giải tích) ánh xạ bảo toàn chuẩn
  one to one m. ánh xạ [một   một, hai chiều]
  open m. (giải tích) ánh xạ mở
  perturbation m. (giải tích) ánh xạ lệch
  preclosed m. ánh xạ tiền đóng
  pseudoconformal m. ánh xạ giả bao giác
  quasi conformal m. ánh xạ tựa bảo giác
  quasi open m. (tô pô) ánh xạ tựa mở
  rational m. hh(đại số) ánh xạ hữu tỷ
  sense preserving m. (giải tích) ánh xạ bảo toàn chiều
  slit m. ánh xạ lên miền có lát cắt trong
  starlike (giải tích) ánh xạ hình sao
  symplectic m. ánh xạ ximplectic ánh xạ đối ngẫu
  topological m. ánh xạ tô pô
  univalent m. ánh xạ đơn diệp

Các câu ví dụ:

1. The performances were then conveyed using sound effects, lighting and color techniques, along with video mapping technology.


2. mapping risky areas and determining the cost of making infrastructure resilient must be done before rebuilding, said Figueres.


Xem tất cả câu ví dụ về mapping /'mæpiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…