menu /'menju:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thực đơn
Các câu ví dụ:
1. Deep fried crickets, squirming coconut worm larvae, locusts and stink bugs are all on offer on Vietnamese menus.
Nghĩa của câu:Dế chiên giòn, ấu trùng sâu dừa, cào cào và bọ xít đều có trong thực đơn của người Việt.
2. In this foodie haven, one item makes only an occasional appearance on menus and on plates - rice.
Nghĩa của câu:Ở thiên đường ẩm thực này, một món chỉ thỉnh thoảng xuất hiện trên thực đơn và trên đĩa - cơm.
3. Many of the dogs found on restaurant menus are stolen pets sold to small, unregulated slaughterhouses.
Xem tất cả câu ví dụ về menu /'menju:/