meridian /mə'ridiən/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) buổi trưa
cao nhất, tuyệt đỉnh
danh từ
(địa lý,ddịa chất) đường kinh, kinh tuyến
(thiên văn học) thiên đỉnh
đỉnh cao, tuyệt đỉnh
@meridian
kinh tuyến; vlđc. chính ngọ
fist m. (thiên văn) kinh tuyến đầu
prime m. (thiên văn) kinh tuyến [gốc, chính]
Các câu ví dụ:
1. On Friday the Hue Monuments Conservation Center and German company Karcher, which specializes in cleaning technology and equipment, began to clean the meridian Gate using high-pressure steam.
Xem tất cả câu ví dụ về meridian /mə'ridiən/