misguided
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ
(bị ai/cái gì dẫn đến) sai lầm trong ý kiến, suy nghĩ; bị lầm lạc
his untidy clothes give one a misguided impression of him →quần áo nó lôi thôi lêch thếch khiến người ta có ấn tượng sai lầm về nó
a misguided child →đứa bé bị xúi làm bậy
sai lầm hoặc dại dột trong hành động (vì nhận định không đúng)
misguided zeal, energy, ability →lòng sốt sắng, nghị lực, năng lực bị lạc hướng
the thief made a misguided attempt to attempt a policewoman →tên trộm có một mưu toan nhầm lẫn là cướp một nữ cảnh sát viên