mixed /mikst/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
lẫn lộn, pha trộn, ô hợp
mixed feelings → những cảm giác lẫn lộn (buồn, vui...)
mixed company → bọn người ô hợp
mixed wine → rượu vang pha trộn
(thông tục) bối rối, lúng túng; sửng sốt, ngơ ngác
to be thoroughly mixed up → bối rối hết sức
to get mixed → bối rối, lúng túng, rối trí
cho cả nam lẫn nữ
a mixed school → trường học cho cả nam nữ
mixed doubles → trận đánh đôi nam nữ (bóng bàn, quần vợt)
(toán học) hỗn tạp
mixed fraction → phân số hỗn tạp
@mixed
hỗn tạp
Các câu ví dụ:
1. The worms can be stewed in a sticky caramel sauce, stirred with herbs or mixed with chillies to make a spicy condiment.
Nghĩa của câu:Sâu có thể được hầm trong nước sốt caramel, xào với rau thơm hoặc trộn với ớt để làm gia vị cay.
2. Photo by AFP/Manan Vatsyayana The worms can also be stewed in a sticky caramel sauce, stirred with herbs or mixed with chillies to make a spicy condiment.
Nghĩa của câu:Ảnh của AFP / Manan Vatsyayana Sâu cũng có thể được hầm trong nước sốt caramel dính, xào với rau thơm hoặc trộn với ớt để làm gia vị cay.
3. The second steaming happens after the rice has been mixed with the grated coconut and coconut milk.
Nghĩa của câu:Lần hấp thứ hai diễn ra sau khi gạo đã được trộn với dừa nạo và nước cốt dừa.
4. Other artists also chose Vietnamese dishes: William Nghiem drew a bowl of mixed combination dry noodles and Viet-My Bui opted for char siu dry noodles.
Nghĩa của câu:Các nghệ sĩ khác cũng chọn các món ăn Việt Nam: William Nghiêm vẽ một tô mì khô kết hợp hỗn hợp và Việt Mỹ Bùi chọn mì khô xá xíu.
5. This plastic is treated, mixed with additives including salts and metal compounds that promote oxidation and other synthetic materials to break down the original structure of the waste plastic and weaken the carbon bond.
Xem tất cả câu ví dụ về mixed /mikst/