ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ monkey

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng monkey


monkey /'mʌɳki/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  con khỉ
  (thông tục) thằng nhãi, thằng ranh, thằng nhóc
  cái vồ (để nện cọc)
  (từ lóng) món tiền 500 teclinh; món tiền 500 đô la
'expamle'>to get one's monkey up
  (xem) get
to have a monkey on one's back
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghiện thuốc phiện

ngoại động từ


  bắt chước

nội động từ


  làm trò khỉ, làm trò nỡm
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thường) ( → about, around) mất thì giờ về những trò táy máy lặt vặt

Các câu ví dụ:

1. This species of monkey is listed as endangered and any commercial trading and exploitation of the animal are illegal, carrying fines of up to VND500 million ($22,000), according to police.

Nghĩa của câu:

Theo cảnh sát, loài khỉ này được xếp vào danh sách có nguy cơ tuyệt chủng và bất kỳ hoạt động buôn bán và khai thác vì mục đích thương mại nào đối với loài động vật này đều là bất hợp pháp, có thể bị phạt tới 500 triệu đồng (22.000 USD), theo cảnh sát.


2. In 2015, a statue of the Hindu monkey god Hanuman that was robbed from the same temple as Rama's body was returned by the Cleveland Museum of Art.


3. Photo courtesy of Phuc Tan residents A stray monkey has been hanging around a neighborhood in Hanoi's Hoan Kiem District since February 21 and annoying locals.


Xem tất cả câu ví dụ về monkey /'mʌɳki/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…