monk /mʌɳk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thầy tu, thầy tăng
superior monk
thượng toạ
Các câu ví dụ:
1. Tera Cafe is part of a flourishing phenomenon in Japan where Buddhist monks are seeking to make inroads in the modern world as the public's connection with a 15-century-old tradition fades.
Nghĩa của câu:Quán cà phê Tera là một phần của một hiện tượng phát triển mạnh mẽ ở Nhật Bản, nơi các nhà sư Phật giáo đang tìm cách xâm nhập vào thế giới hiện đại khi mối liên hệ của công chúng với truyền thống 15 thế kỷ mất dần.
2. His businesses underscore the need for Buddhist monks to find a livelihood outside the temple.
Nghĩa của câu:Các doanh nghiệp của ông nhấn mạnh sự cần thiết của các nhà sư Phật giáo để tìm kế sinh nhai bên ngoài ngôi chùa.
3. Such acts are forbidden for monks in places like Southeast Asia where there have been instances of association of Buddhism with bars triggering public outcry and prosecutions.
Nghĩa của câu:Những hành vi như vậy bị cấm đối với các nhà sư ở những nơi như Đông Nam Á, nơi đã có những trường hợp liên kết Phật giáo với các quán bar gây ra sự phản đối và truy tố của công chúng.
4. And the interest in Buddhism? "That's difficult to measure," said Shokyo Miura, one of about 10 monks who take turns as an on-site priest.
Nghĩa của câu:Và sự quan tâm đến Phật giáo? Shokyo Miura, một trong khoảng 10 nhà sư thay phiên nhau làm linh mục tại chỗ cho biết: “Thật khó để đo lường.
5. "We split into two cars, the monks went in the 16-seat van, the three of us nuns were in a smaller car driving behind them and saw the accident.
Xem tất cả câu ví dụ về monk /mʌɳk/