Mortgage
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Thế chấp.
+ Là một sự thu xếp về mặt pháp lý theo đó một hình thức sở hữu một loại tài sản nào đó được người đi vay chuyển cho người cho vay như một sự bảo đảm đối với khoản vay đó.
Các câu ví dụ:
1. He was allegedly involved in a Mortgage fraud scheme, unrelated to the Panama project, which involved sending money through Latvia.
Xem tất cả câu ví dụ về Mortgage