mortgage
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
văn tự thế chấp; sự thế chấp
to apply for/take out a mortgage
xin/được vay có thể chấp
mortgage agreement/deed →văn tự/chứng thư thế chấp
tiền thế chấp
* động từ
cầm cố; thế chấp
to mortgage one's house in order to start a business →cầm ngôi nhà để lấy vốn kinh doanh
the house was mortgaged to the bank for a large amount of money →ngôi nhà được thế chấp cho ngân hàng để vay một số tiền lớn