murder /'mə:də/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tội giết người, tội ám sát
to commit murder → phạm tội giết người
'expamle'>to cry blue murder
la ó om sòm
to get away with murder
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghịch ngợm (phá phách...) mà không bị làm sao
the murder is out
tất cả điều bí mật bị lộ; vụ âm mưu đã bị khám phá
ngoại động từ
giết, ám sát
tàn sát
(nghĩa bóng) làm hư, làm hỏng, làm sai (vì dốt nát, kém cỏi)
=to murder a song → hát sai một bài hát
Các câu ví dụ:
1. The man, identified only by his surname Kim, was found guilty of murder by the Seoul Northern District Court on Friday for the incident that took place at an apartment where Kim lived with his son and daughter-in-law, the Korean Herald reported.
Nghĩa của câu:Người đàn ông, chỉ được xác định bằng họ Kim, đã bị Tòa án quận phía Bắc Seoul kết tội giết người hôm thứ Sáu vì vụ việc diễn ra tại căn hộ nơi Kim sống cùng con trai và con dâu, tờ Korean Herald đưa tin.
2. 1994 arrest for wife's murder Orenthal James "O.
Nghĩa của câu:1994 bị bắt vì tội giết vợ Orenthal James "O.
3. For now, the focus will only be on the rape and murder case," he said.
4. From L: Vi Van Toan, Bui Van Cong and Vuong Van Hung are held at a police station in Dien Bien Province for gang rape and murder.
5. Didi stepped up safety measures for Hitch after the murder of a flight attendant on a Hitch trip in May sparked outrage.
Xem tất cả câu ví dụ về murder /'mə:də/