murder /'mə:də/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tội giết người, tội ám sát
to commit murder → phạm tội giết người
'expamle'>to cry blue murder
la ó om sòm
to get away with murder
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghịch ngợm (phá phách...) mà không bị làm sao
the murder is out
tất cả điều bí mật bị lộ; vụ âm mưu đã bị khám phá
ngoại động từ
giết, ám sát
tàn sát
(nghĩa bóng) làm hư, làm hỏng, làm sai (vì dốt nát, kém cỏi)
=to murder a song → hát sai một bài hát
Các câu ví dụ:
1. Pham Thi Hao, 26, investigated for "murdering or abandoning a newborn child," received bail since she has another child aged under 36 months, but is banned from leaving her residence.
Nghĩa của câu:Phạm Thị Hảo, 26 tuổi, bị điều tra về tội “giết hoặc bỏ con mới đẻ”, được tại ngoại do có con khác dưới 36 tháng tuổi nhưng bị cấm đi khỏi nơi cư trú.
2. A British pensioner was on Friday sentenced to life in prison with a minimum of 13 years for murdering his stepson in 1968 in an attack witnessed by the toddler's brother.
Xem tất cả câu ví dụ về murder /'mə:də/