mute /mju:t/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
câm, thầm lặng, lặng thinh, ngầm, không nói được nên lời, im hơi lặng tiếng
to stand mute → đứng lặng thinh
in mute love → trong tình yêu thầm lặng
mute e → e câm
to stand mute of malice
(pháp lý) khăng khăng từ chối không chịu biện bạch
danh từ
người câm
(sân khấu) vai tuồng câm
(ngôn ngữ học) nguyên âm câm; phụ âm câm
người đi đưa ma thuê; người khóc mướn
người đầy tớ câm
(âm nhạc) cái chặn tiếng
ngoại động từ
(âm nhạc) chặn tiếng
(âm nhạc) lắp cái chặn tiếng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm câm
nội động từ
ỉa (chim)
Các câu ví dụ:
1. Vietnam’s PMI in the first three months of 2019 had fallen to the lowest point in three years, as a result of muted demand and falling employment.
2. This artist talk is part of the exhibition ‘muted Conversations’: A ‘Materialize’ program Free entry For more information about this talk, click here.
3. Apple Inc quashed concerns of muted demand for its iPhone X on Friday, saying pre-orders for the 10th anniversary phone were "off the charts".
Xem tất cả câu ví dụ về mute /mju:t/