ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ mythical

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng mythical


mythical /miθikəl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) thần thoại
  hoang đường, tưởng tượng

Các câu ví dụ:

1. On a divided Korean peninsula, tales of King Dangun - the mythical founder of the first Korean kingdom more than 4,350 years ago - play a quiet but persistent role in keeping the dream of reunification alive.

Nghĩa của câu:

Trên bán đảo Triều Tiên bị chia cắt, những câu chuyện về Vua Dangun - người sáng lập ra vương quốc Triều Tiên đầu tiên trong thần thoại cách đây hơn 4.350 năm - đóng một vai trò thầm lặng nhưng bền bỉ trong việc nuôi dưỡng ước mơ thống nhất.


2. Vietnamese celebrate the commemoration day of the Hung Kings (2879-258 BCE), the nation's mythical founders, on the 10th of the third lunar month every year.


3. President Barack Obama and other G7 partners arrived at the vast grounds of the Ise Grand Shrine in central Japan, dedicated to the sun goddess Amaterasu Omikami, the emperor's mythical ancestor.


Xem tất cả câu ví dụ về mythical /miθikəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…