nothing /'nʌθiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự không có, sự không tồn tại; cái không có
người vô dụng, người bất tài, người tầm thường; chuyện lặt vặt, chuyện tầm thường; vật rất tồi, vật tầm thường
the little nothings of life → những chuyện lặt vặt của cuộc sống
con số không
không, không cái gì
nothing venture, nothing have → không liều thì không được gì hết; không vào hang hổ thì làm sao bắt được hổ con
to come to nothing → không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào
to have nothing to do with → không có quan hệ gì với, không dính dáng gì với
to be good for nothing → không được tích sự gì
that is nothing to me → cái đó không dính gì đến tôi, cái đó không can hệ gì đến tôi
he is nothing to me → hắn ta không là gì cả đối với tôi; hắn ta không phải là họ hàng bè bạn gì với tôi
there is nothing in it → chẳng có cái gì là đúng sự thật trong đó cả, chẳng có cài gì là quan trọng trong đó cả; chẳng có cái gì là giá trị trong đó cả
nothing doing → thật xôi hỏng bỏng không; không được đâu
there is nothing doing → không còn làm ăn gì được nữa, không còn xoay xở vào đâu được nữa
'expamle'>can make nothing of
không hiểu đầu đuôi; không giải quyết được; không dùng được, không xoay xở được, không xử trí được với
to dance on nothing
(xem) dance
for nothing
không gì mục đích gì, không được gì; bâng quơ
to make nothing of
(xem) make
to make nothing of doing something
không do dự làm một việc gì; làm một việc gì như thường lệ
to make nothing out of
không xoay xở gì được, không kiếm chác gì được
next to nothing
(xem) next
nothing but
không có cái gì ngoài; không là cái gì ngoài
there is nothing for it but
không còn cách gì khác ngoài
* phó từ
không chút nào, hẳn không, tuyệt nhiên không
=it is nothing less than madness → đúng là điên rồ không còn gì khác được nữa
nothing like so good nothing near so good → không thể nào tốt được như thế
@nothing
không, ko có gì
Các câu ví dụ:
1. Non-union or "at will" employees, such as most tech workers, can be fired in the United States for a wide array of reasons that have nothing to do with performance.
Nghĩa của câu:Các nhân viên không thuộc công đoàn hoặc "theo ý muốn", chẳng hạn như hầu hết các nhân viên công nghệ, có thể bị sa thải ở Hoa Kỳ vì nhiều lý do không liên quan gì đến hiệu suất.
2. Authorities in Ha Tinh said some investors have showed interest in building Ha Tinh Airport but nothing has been confirmed due to a lack of planning.
Nghĩa của câu:Chính quyền Hà Tĩnh cho biết một số nhà đầu tư đã quan tâm đến việc xây dựng Sân bay Hà Tĩnh nhưng chưa có gì được xác nhận do thiếu quy hoạch.
3. Ha Tinh authorities said some investors were interested in building Ha Tinh Airport but nothing has been confirmed due to lack of planning.
4. The Cannes Lions International Festival had "nothing else to add to this” following the release of Ogilvy's formal statement, the festival's PR officer Isobel Diamond told VnExpress International in an e-mail.
5. Some people commented that man doing housework was nothing to talk about, but sociologist Trinh Hoa Binh said that Bill Gates washing dishes had caught public attention because it is uncommon for a man to do house chores in Vietnam.
Xem tất cả câu ví dụ về nothing /'nʌθiɳ/