nowadays /'nauədeiz/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
ngày nay, đời nay, thời buổi này, thời buổi tân tiến này
danh từ
ngày nay, đời nay, thời buổi này, thời buổi tân tiến này
Các câu ví dụ:
1. But these buildings are nowadays at risk, as local communities become more prosperous and have the means to replace them with much bigger (and supposedly more beautiful) modern structures.
Nghĩa của câu:Nhưng những tòa nhà này ngày nay đang gặp rủi ro, khi các cộng đồng địa phương trở nên thịnh vượng hơn và có đủ phương tiện để thay thế chúng bằng những cấu trúc hiện đại lớn hơn (và được cho là đẹp hơn) nhiều.
2. nowadays, they also serve as support for weaker pepper and coffee trees.
3. nowadays, a dish contains a lot more than just rice noodles and tofu.
4. Pre-engineered buildings nowadays become more and more popular and widely used in civil, to commercial, and public works.
Xem tất cả câu ví dụ về nowadays /'nauədeiz/