ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ nurses

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng nurses


nurse /nə:s/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (động vật học) cá nhám

danh từ


  vú em, người bảo mẫu, người giữ trẻ
  sự nuôi, sự cho bú, sự trông nom; sự được nuôi, sự được cho bú
a child at nurse → trẻ nhỏ đang tuổi phải cho bú
  nơi nuôi dưỡng, xứ sở, vườn ương ((nghĩa bóng)), cái nôi ((nghĩa bóng))
the nurse of liberty → xứ sở của tự do
  y tá, nữ y tá
  (nông nghiệp) cây che bóng
  (động vật học) ong thợ; kiến thợ

ngoại động từ


  cho bú, nuôi, trông nom (trẻ nhỏ)
  bồng, ãm; nựng
  săn sóc (người bệnh); chữa (bệnh)
he stays at home mursing his cold → nó ở nhà để chữa cho hết cảm
  chăm chút (cây con, mảnh vườn...); nâng niu (một việc gì...))
  nuôi, nuôi dưỡng, ấp ủ (hy vọng, hận thù; phong trào văn nghệ...)
  ngồi ôm lấy, ngồi thu mình bên (lồng ấp, đống lửa...)

Các câu ví dụ:

1. Following the incident, Viet Duc Hospital has offered the patient an official apology and temporarily suspended the team of surgeons, nurses and technicians who took part in the operation, Giang said.


2. Its ER has 20 doctors and 80 nurses and receives about 200 patients a day.


3. Women were integral to the North's battle against American "foreign invaders", working mainly in non-combat roles for most of the war as spies and guides, cooks and messengers, mules and nurses for the injured.


4. Among those exposed were 17 doctors and nurses, while the rest were local residents.


5.   The Thai Nguyen Red Cross, doctors and nurses at Hospital A also promised to try their best to help her.


Xem tất cả câu ví dụ về nurse /nə:s/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…