Câu ví dụ:
Among those exposed were 17 doctors and nurses, while the rest were local residents.
Nghĩa của câu:exposed
Ý nghĩa
@expose /iks'pouz/
* ngoại động từ
- phơi ra
- phơi bày ra, phô ra; bóc trần, phơi trần, vạch trần, bộc lộ
=to expose crime+ vạch trần tội ác
=to expose someone+ vạch mặt nạ ai, vạch trần tội ác của ai
- bày ra để bán, trưng bày
- đặt vào (nơi nguy hiểm...), đặt vào tình thế dễ bị (tai nan...)
=to expose someone to danger+ đặt ai vào tình thế hiểm nguy
- (động tính từ quá khứ) xoay về (nhà...)
=exposed to the south+ xoay về hướng nam
- vứt bỏ (đứa con) ra ngoài đường
- (nhiếp ảnh) phơi sang (phim ảnh)
@expose
- trình bày