ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ observer

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng observer


observer /əb'zə:və/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người theo dõi, người quan sát
  người tuân theo, người tôn trọng
an observer of the law → người dự thính, quan sát viên (hội nghị)
  (hàng không) người theo dõi phát hiện mục tiêu (trên máy bay ném bom)
  (quân sự) người theo dõi phát hiện máy bay địch (ở một đơn vị phòng không)

Các câu ví dụ:

1. A water-borne answer to the Solar Impulse, the plane that completed its round-the-globe trip using only solar energy in July, the Energy observer will be powered by the Sun, the wind and self-generated hydrogen when it sets sail in February as scheduled.

Nghĩa của câu:

Một câu trả lời bằng nước cho Solar Impulse, chiếc máy bay đã hoàn thành chuyến đi vòng quanh địa cầu chỉ sử dụng năng lượng mặt trời vào tháng 7, Energy Observer sẽ được cung cấp năng lượng bởi Mặt trời, gió và hydro tự tạo ra khi nó ra khơi Tháng hai như đã định.


2. The Myanmar military has been invited back as an observer in a major multinational military exercise next year led by the United States and Thailand, despite accusation of crackdown.


Xem tất cả câu ví dụ về observer /əb'zə:və/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…