offal /offal/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đồ vứt đi, đồ bỏ di, đồ thừa
rác rưởi
cá rẻ tiền
(số nhiều) cám, tấm, bổi; cặn bã
những phần cắt bỏ (của con vật như ruột, đầu, đuôi...)
thịt thối rữa; thú vật chết thối
(định ngữ) tồi, loại kém
offal milk → sữa loại tồi
offal wheat → lúa mì loại kém
Các câu ví dụ:
1. Durian in Vietnam Breakfast in the Old Quarter: pig’s offal porridge Hanoi’s sticky breakfast guide To be fair, we started eating donuts and pancakes when the average workday required, say, the extermination of the American Buffalo.
Nghĩa của câu:Sầu riêng ở Việt Nam Ăn sáng trong khu phố cổ: cháo nội tạng lợn Hướng dẫn ăn sáng xôi ở Hà Nội Công bằng mà nói, chúng tôi bắt đầu ăn bánh rán và bánh kếp khi một ngày làm việc bình thường, chẳng hạn như việc tiêu diệt Trâu Mỹ.
2. Hanoi’s 'Tour de Snack' Sticky rice for a sticky night Pig’s offal rice porridge is a daily dish loved by many.
3. Being a rice-porridge based dish, pig’s offal rice porridge (‘chao long’ to be Hanoian) also boasts the heat with which many dishes draw people to their places in the cool weekend morning of autumn.
4. ‘Chao long’ in Dao Duy Tu is a bit more watery compared with others but always comes with piles of offal.
Xem tất cả câu ví dụ về offal /offal/