offend /ə'fend/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
xúc phạm, làm bực mình, làm khó chịu, làm mất lòng, làm tổn thương
to offend someone → xúc phạm đến ai
to be offended at (by) something → giận vì việc gì
offended with (by) somebody → giận ai
làm chướng (tai), làm gai (mắt)
nội động từ
phạm tội, làm điều lầm lỗi; vi phạm
to offend against law → vi phạm luật pháp
xúc phạm, làm bực mình, làm mất lòng
to offend against someone → xúc phạm ai
Các câu ví dụ:
1. The Ministry of Foreign Affairs said in a statement: "PM Lee Hsien Loong explained that Singapore did not mean to offend Vietnam.
Xem tất cả câu ví dụ về offend /ə'fend/