Câu ví dụ:
The Ministry of Foreign Affairs said in a statement: "PM lee Hsien Loong explained that Singapore did not mean to offend Vietnam.
Nghĩa của câu:lee
Ý nghĩa
@lee /li:/
* danh từ
- chỗ che, chỗ tránh gió
=under the lee of a house+ được một căn nhà che cho khuất gió
- (hàng hải) mạn dưới gió, mạn khuất gió của con tàu