ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ oils

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng oils


oil /ɔil/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  dầu
mineral oil → dần khoáng
vegetable and nanimal oil → dầu thực vật và động vật
  (số nhiều) tranh sơn dầu
  (thông tục) sự nịnh nọt, sự phỉnh nịnh
'expamle'>to burn the midnight oil
  thức khuya học tập (làm việc)
to pour oil upon troubled water
  (xem) pour
to pour (throw) oil on the flames
  lửa cháy đổ dầu thêm
to smell of oil
  chứng tỏ làm việc chăm chỉ, thức khuya dậy sớm
to strike oil
  (xem) strike
oil and vinegar
  nước và lửa; mặt trăng mặt trời; chó và mèo

ngoại động từ


  tra dầu, bôi dầu, lau dầu
  thấm dầu, ngấm dầu
=oiled sardines → cá hộp dầu
  biến thành dầu
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đút lót, hối lộ

nội động từ


  biến thành dầu
to oil someone's palm
  mua chuộc ai, hối lộ ai
to oil one's tongue
  nịnh hót, tán khéo
to oil the wheels
  (nghĩa bóng) đút lót, hối lộ

Các câu ví dụ:

1. 2 million shares of Vietnam Vegetable oils Industry Corporation (Vocarimex) on November 4 this year, the SCIC announced Wednesday.

Nghĩa của câu:

2 triệu cổ phiếu của Tổng công ty Công nghiệp Dầu thực vật Việt Nam (Vocarimex) vào ngày 4/11 năm nay, SCIC công bố hôm thứ Tư.


Xem tất cả câu ví dụ về oil /ɔil/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…