okay
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ, phó từ
* danh từ
sự đồng ý, sự tán thành
interj
vâng, được lắm
Các câu ví dụ:
1. Should he be able to hear his own honking? My other headline was “Is it okay to wish the loud honkers in Saigon be deafened by their own noise?” But I admit that sounds less moral than swearing.
Nghĩa của câu:Liệu anh ta có thể nghe thấy tiếng còi của chính mình? Một tiêu đề khác của tôi là "Có ổn không khi ước những người bấm còi ồn ào ở Sài Gòn bị chói tai bởi tiếng ồn của chính họ?" Nhưng tôi thừa nhận rằng điều đó nghe có vẻ kém đạo đức hơn là chửi thề.
2. "It's okay, it doesn't matter," said government spokesman Sok Eysan, dismissing the Foreign Ministry's threats.
Xem tất cả câu ví dụ về okay