ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ opinions

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng opinions


opinion /ə'pinjən/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  ý kiến, quan điểm
in my opinion → theo ý kiến tôi
a matter of opinion → một vấn đề có thể tranh cãi
  dư luận
public opinion → dư luận, công luận
  sự đánh giá; (+ phủ định) sự đánh giá cao
to have a high opinion of somebody → đánh giá cao người nào
to have no opinion of somebody → không đánh giá ai cao

Các câu ví dụ:

1. The Ministry of Transport has been instructed to gather other ministries and sectors' opinions on the licensing and Vietravel Airlines’ ability to meet capital requirements.

Nghĩa của câu:

Bộ Giao thông vận tải được chỉ đạo lấy ý kiến các bộ, ngành khác về việc cấp phép và khả năng đáp ứng vốn của Vietravel Airlines.


2. The opinions expressed are his own.

Nghĩa của câu:

Các ý kiến bày tỏ sự là của riêng mình.


3. Tripadvisor's 2021 Travelers' Choice of the Best Things to Do, which listed the 20 biking activities, took into account the quality, quantity and recency of reviews and opinions submitted by travelers on the U.

Nghĩa của câu:

Sự lựa chọn những điều tốt nhất nên làm năm 2021 của Tripadvisor, trong đó liệt kê 20 hoạt động đi xe đạp, đã tính đến chất lượng, số lượng và mức độ gần đây của các đánh giá và ý kiến mà khách du lịch gửi trên Hoa Kỳ.


4. The opinions expressed are his own.

Nghĩa của câu:

Các ý kiến bày tỏ sự là của riêng mình.


5. The opinions expressed are their own.


Xem tất cả câu ví dụ về opinion /ə'pinjən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…