oracle /'ɔrəkl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lời sấm; thẻ (lời thánh dạy, bói toán); lời tiên tri
nhà tiên tri
người có uy tín; thánh nhân; người chỉ đường vạch lối; vật hướng dẫn
miếu thờ (nơi xin thẻ dạy)
to work the oracle
mớm lời thầy bói
(nghĩa bóng) chạy thầy, chạy thợ
Các câu ví dụ:
1. With oracle publishing a list of vulnerabilities and patches for its products every quarter, the name of the senior college student popped up thrice last year.
Xem tất cả câu ví dụ về oracle /'ɔrəkl/