ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ouster

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ouster


ouster /'austə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (pháp lý) sự trục xuất
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đuổi, sự trục xuất; sự hất cẳng
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kẻ đuổi, kẻ trục xuất; kẻ hất cẳng

Các câu ví dụ:

1. Duterte enjoys massive public support but his frequent threats to expand martial law are contentious in a country that suffered nine years of oppression under Marcos before his ouster in 1986.

Nghĩa của câu:

Ông Duterte nhận được sự ủng hộ đông đảo của công chúng nhưng việc ông thường xuyên đe dọa mở rộng thiết quân luật là điều gây tranh cãi ở một đất nước đã phải chịu đựng 9 năm bị áp bức dưới thời Marcos trước khi ông bị phế truất vào năm 1986.


Xem tất cả câu ví dụ về ouster /'austə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…