ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ outages

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng outages


outage /'autidʤ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự ngừng chạy (máy) vì thiếu điện, thiếu chất đốt)
  thời kỳ thiếu điện, thời kỳ thiếu chất đốt...
  số lượng hàng mất, số lượng hàng thiếu (trong một chuyến hàng)
  (hàng không) số lượng chất đốt, tiêu dùng (ở trong bầu xăng, trong một cuộc bay)

Các câu ví dụ:

1. com, which monitors outages.

Nghĩa của câu:

com, theo dõi sự cố mất điện.


2. Facebook experienced one of its longest outages in March, when some users around the globe faced trouble accessing Facebook, Instagram and WhatsApp for more than 24 hours.

Nghĩa của câu:

Facebook đã trải qua một trong những lần ngừng hoạt động lâu nhất vào tháng 3, khi một số người dùng trên toàn cầu gặp sự cố khi truy cập Facebook, Instagram và WhatsApp trong hơn 24 giờ.


3. com, outages were heaviest in North America and Europe, but some users appeared to be affected in other regions.


Xem tất cả câu ví dụ về outage /'autidʤ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…