Output
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Sản lượng (hay đầu ra).
+ Là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển đổi đầu vào thành hàng hoá.
Các câu ví dụ:
1. Leading oil producers plan to meet in Doha on April 17 to cement a preliminary deal reached between Russia, Venezuela, Qatar and Saudi Arabia in February to freeze oil Output at levels reached in January, to curb a surplus on the oil market.
Nghĩa của câu:Các nhà sản xuất dầu hàng đầu có kế hoạch gặp nhau tại Doha vào ngày 17 tháng 4 để củng cố một thỏa thuận sơ bộ đạt được giữa Nga, Venezuela, Qatar và Ả Rập Xê Út vào tháng Hai nhằm đóng băng sản lượng dầu ở mức đạt được trong tháng Giêng, nhằm hạn chế thặng dư trên thị trường dầu mỏ.
2. Russian sources said that the deal to freeze oil Output is expected to speed up rebalancing of oil supply and demand by around half a year.
Nghĩa của câu:Các nguồn tin Nga cho biết, thỏa thuận đóng băng sản lượng dầu dự kiến sẽ đẩy nhanh quá trình tái cân bằng cung cầu dầu trong khoảng nửa năm tới.
3. The Ministry of Agriculture and Rural Development has instructed authorities to find a way to increase Output of cashew plantations from 0.
Nghĩa của câu:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã chỉ đạo các cơ quan chức năng tìm cách tăng sản lượng điều từ con số 0.
4. The ministry expects this year's rice Output to exceed demand.
5. Vietnam, which ranks seventh globally in tea production, has 257 producers and an Output of 5,200 tons a day.
Xem tất cả câu ví dụ về Output